deep pocket Thành ngữ, tục ngữ
Deep pockets
If someone has deep pockets, they are wealthy.
Deep pockets but short arms
Someone who has money but never puts his hand in his pocket to pay for anything has deep pockets but short arms.
deep pocket
deep pocket
Also, deep pockets. A source of substantial wealth or financial support, as in The college relies on the deep pocket of one particular alumna. This term alludes to money-filled pockets. [Slang; 1970s] túi sâu
1. Rất nhiều tiền, hoặc tiếp cận với rất nhiều tiền. Bạn sẽ cần túi trước sâu để biến tòa nhà cũ tồi tàn này thành một cửa hàng hấp dẫn. Một người có rất nhiều tiền. May mắn thay, chúng tui có một nhà đầu tư là những người có túi sâu trong doanh nghề của chúng tui và có thể tài trợ cho tất cả công chuyện xây dựng này .. Xem thêm: sâu, túi túi sâu
Ngoài ra, túi sâu. Một nguồn của cải đáng kể hoặc hỗ trợ tài chính, như trong Trường lớn học phụ thuộc vào túi trước sâu của một cựu sinh viên cụ thể. Thuật ngữ này đen tối chỉ túi đầy tiền. [Tiếng lóng; Những năm 1970]. Xem thêm: sâu, bỏ túi. Xem thêm:
An deep pocket idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with deep pocket, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ deep pocket